1. Why the difference | Tại sao lại có sự khác biệt |
2. Isn't it time we learn how to relax? | Không phải lúc chúng ta học làm sao để thư giãn sao |
3. Uptight, I'm uptight? I'm not uptight? | Tôi không sợ,ko lo, |
4. Let think big ! Maybe we can start out own business | Nghĩ lớn lên |
5. We should take ourselves lightly | Chúng ta nên xem nhẹ bản thân hơn? |
6. Depend what you work on | Tùy thuộc vào công việc của bạn về gì |
7. What kind of job you are working in? | Anh đang làm công việc gì? |
8. He's not my cup of tea ! | Anh ta không phải là người tôi ưa/không ưa him |
9. You have a heart of gold ! You are so nice | Trái tim vàng |
10. This is out of the world ! Fantastic | Tuyệt trần quá đi |
11. I didn't sleep a wink | Tôi chả chợp mắt được chút nào cả |
12. Don't start ruining your life | Đừng có làm hỏng cuộc đời của bạn |
13. I'm not gonna beat around the bush | Tôi không định vòng vo |
14. You should make a splash | Bạn phải tỏa sáng |
15. You are full of yourself | Anh tự phụ quá đấy ! |
16. Working like crazy | Làm việc như điên |
17. Working like chicken with the head cut off | Làm như gà mắc tóc, chạy như ko có đầu sao, ahahaha,lovely |
18. I'm gonna get out of the way | Tôi đang định quit đây, ko làm nữa đâu |
19. It was a big thing in my life | Là một điều to lớn trong đời tôi |
20. When everyone seems to turn their backs on you,what do you do? | Khi mọi người quay lưng lại với bạn, không giúp tui à, |
21. My boss doesn't give/allow a good latitude to his employees in ..voting | Ông chủ không cho quyền tốt cho nhân viên về bỏ phiếu |
22. Sometimes, you gotta take risks,but it's all up to you | Đôi khi bạn phải mạo hiểm nhưng it's all up to you nhưng tất cả tùy vào bạn |
23. I do it once in a while | Tôi có làm qua tí but not much,not often,not 2 often |
24. Afterward, I have a little freedom | Sau rồi thì tôi cũng có chút tự do |
25. If I have good education, more doors are open to/for me | Nhiều cảnh cửa rộng mở với tôi nếu tôi có được giáo dục tốt |
26. I'd tell you how I see it | Tôi sẽ nói với bạn cách tôi nhìn nó |
27. It doesn't matter how much education you have today | Ngày nay đó ko phải vấn đề về bạn nhận được nhiều giáo dục hay không |
28. Won't bring you a bright future | Không mang lại tuơng lai tươi sáng /brighter: hơn |
29. I feel comfortable and at home here in Korea | Tôi cảm thấy thoải mái và như nhà mình ở Hàn |
30. Working like a dog | 30. Làm việc chăm chỉ cần mẫn |
31. It is a matter of personal preferences | 31. Đó là vấn đề sự lựa chọn cá nhân/sở thích |
Last edited by osamahiep on Sun May 22, 2011 5:24 pm; edited 1 time in total