Liệt kê những bài viết mới nhất

Bài viết mớiNgười viếtVào lúc
Happy to come back here
Fri Dec 20, 2019 3:40 pm
One sentences
Wed Oct 14, 2015 10:43 am
Learn from sentences (1 đoạn trong tiểu thuyết Dracula)
Mon Oct 05, 2015 4:45 pm
2 bài viết đoạt giải viết luận của muathuvang (bài 2)
Fri Sep 25, 2015 9:49 am
2 Bài Writing đoạt giải 3 của Muathuvang (bài 1)
Fri Sep 25, 2015 9:44 am
Seagames 26 Indonesia Vocabs
Fri Sep 25, 2015 8:30 am
Cau hoi ve music
Fri Sep 25, 2015 8:14 am
Cách học tiếng Anh từ tiểu thuyết
Fri Sep 25, 2015 8:03 am
Beer & Football
Mon May 21, 2012 7:45 am
Learn from Reading 1
Mon May 21, 2012 7:33 am
A Brief History of the Motorbike in Vietnam
Thu Apr 05, 2012 11:37 am
Writing topic 2: Talents
Tue Feb 14, 2012 8:59 pm
Topic Writing
Mon Feb 06, 2012 12:37 am
My facebook wordlist
Thu Jan 26, 2012 12:48 pm
Writing an essay 1
Thu Jan 26, 2012 12:43 pm
cai Office 10 cho XP
Sat Jan 07, 2012 12:19 pm
SPEAKING của IELTS.
Tue Jan 03, 2012 4:59 pm
CHuyển đổi file trực tuyến dễ dàng, mọi loại định dạng
Thu Oct 06, 2011 5:39 pm
Vietnam stops anti-China protest, detains many
Wed Aug 24, 2011 11:10 am
Sentences of day
Wed Aug 24, 2011 8:58 am
WORDS OF DAY
Wed Aug 24, 2011 8:31 am
Talks break down(Đàm phán phá vỡ)
Wed Aug 24, 2011 6:49 am
10 tút fotoshop
Sat Aug 20, 2011 8:35 am
PTS TUT 1 TUT 1
Sat Aug 20, 2011 8:33 am
Nightmares
Thu Aug 04, 2011 6:08 pm


You are not connected. Please login or register

"SHAME" vs "ASHAME"

Go down  Message [Page 1 of 1]

1"SHAME" vs "ASHAME" Empty "SHAME" vs "ASHAME" Tue Jun 14, 2011 9:03 am

DrKnow

DrKnow
VIP Members
VIP Members

Shame là một danh từ trong khi ashamed là một tính từ.



Shame chỉ một cảm giác buồn chán có thể phát sinh từ những suy nghĩ hoặc việc nhận ra điều gì đó đáng hổ thẹn, xấu xa và đáng ghét dù điều do bản thân hoặc do người khác làm.



Ví dụ:

Peter has been filled with shame after killing those women.

Peter cảm thấy vô cùng hổ thẹn sau khi giết chết những người phụ nữ đó.





- Khi shame trở thành ngoại động từ với ý nghĩa "làm cho ai xấu hổ".


Ví dụ:

Mary shamed him into going.

Mary đã khiến anh ta phải xấu hổ.





- Một trong những tình huống phổ biến nhất mà một người cảm thấy shame là khi người đó bị bắt nói dối. Như vậy, shame có phần tương tự như embarrassment, dù nó chỉ một cảm giác về sau càng đau khổ hơn.





- Shame cũng được coi là có một khía cạnh xã hội. Nó là một thuật ngữ rất rộng, có thể có nhiều phân nhóm như genuine shame (sự xấu hổ thật sự), false shame (sự xấu hổ giả tạo), toxic shame (sự xấu hổ độc hại) và vicarious shame (cảm giác xấu hổ do bị lây từ người khác).







- Ashamed thường được dùng chỉ khi một người cảm thấy tội lỗi hoặc Shame.



Ví dụ:

Is Mary not even ashamed for stealing her classmate's stuffs at school?

Mary thậm chí là không xấu hổ vì ăn cắp đồ của người bạn cùng lớp của cô ta ở trường ư?

Back to top  Message [Page 1 of 1]

Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum

 

Forum create on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Report an abuse | Forumotion.com