Liệt kê những bài viết mới nhất

Bài viết mớiNgười viếtVào lúc
Happy to come back here
Fri Dec 20, 2019 3:40 pm
One sentences
Wed Oct 14, 2015 10:43 am
Learn from sentences (1 đoạn trong tiểu thuyết Dracula)
Mon Oct 05, 2015 4:45 pm
2 bài viết đoạt giải viết luận của muathuvang (bài 2)
Fri Sep 25, 2015 9:49 am
2 Bài Writing đoạt giải 3 của Muathuvang (bài 1)
Fri Sep 25, 2015 9:44 am
Seagames 26 Indonesia Vocabs
Fri Sep 25, 2015 8:30 am
Cau hoi ve music
Fri Sep 25, 2015 8:14 am
Cách học tiếng Anh từ tiểu thuyết
Fri Sep 25, 2015 8:03 am
Beer & Football
Mon May 21, 2012 7:45 am
Learn from Reading 1
Mon May 21, 2012 7:33 am
A Brief History of the Motorbike in Vietnam
Thu Apr 05, 2012 11:37 am
Writing topic 2: Talents
Tue Feb 14, 2012 8:59 pm
Topic Writing
Mon Feb 06, 2012 12:37 am
My facebook wordlist
Thu Jan 26, 2012 12:48 pm
Writing an essay 1
Thu Jan 26, 2012 12:43 pm
cai Office 10 cho XP
Sat Jan 07, 2012 12:19 pm
SPEAKING của IELTS.
Tue Jan 03, 2012 4:59 pm
CHuyển đổi file trực tuyến dễ dàng, mọi loại định dạng
Thu Oct 06, 2011 5:39 pm
Vietnam stops anti-China protest, detains many
Wed Aug 24, 2011 11:10 am
Sentences of day
Wed Aug 24, 2011 8:58 am
WORDS OF DAY
Wed Aug 24, 2011 8:31 am
Talks break down(Đàm phán phá vỡ)
Wed Aug 24, 2011 6:49 am
10 tút fotoshop
Sat Aug 20, 2011 8:35 am
PTS TUT 1 TUT 1
Sat Aug 20, 2011 8:33 am
Nightmares
Thu Aug 04, 2011 6:08 pm


You are not connected. Please login or register

Have something done

Go down  Message [Page 1 of 1]

1Have something done Empty Have something done Sat Feb 05, 2011 3:34 pm

muathuvang

muathuvang
VIP Members
VIP Members

Have something done Xem hình Have something done Small_1293336120.nv A Hãy khảo sát ví dụ sau: The
roof of Jill's house was damaged in a storm, so she arranged for
somebody to repair it. Yesterday a workman came and did the job.
Mái
nhà của Jill đã bị hư hỏng trong một cơn bão, vì thế cô ấy đã thu xếp
cho người sửa chữa. Hôm qua một người thợ đã đến và tiến hành công việc
Jill had the roof repaired yesterday. Mái nhà của Jill đã được sửa ngày hôm qua.
Câu trên có nghĩa: Jill đã sắp đặt cho một người khác sửa chữa mái nhà. Cô ấy không tự sửa lấy. Chúng ta dùng have something done để nói rằng ta đã sắp đặt để người khác làm một việc gì đó cho chúng ta. Hãy so sánh:
Jill repaired the roof. (= she repaired it herself) Jill đã sửa mái nhà. (= cô ấy đã tự sửa lấy) Jill had the roof repaired. (= she arranged for somebody else to repair it) Jill đã nhờ người sửa mái nhà - mái nhà của Jill đã được sửa. (= cô ấy đã sắp đặt cho ai đó sửa mái nhà) Xét các câu sau: Did Ann make the dress herself or did she have it made? Ann đã tự may cái áo đầm hay cô ấy đặt may?
"Are you going to repair the car yourself?" "No, I'm going to have it repaired." "Bạn sẽ tự sửa xe phải không?" "Không, tôi sẽ nhờ người ta sửa."
Cẩn
thận với trật tự của từ trong các loại câu này. Quá khứ phân từ (past
participle) (òaired/cut…) được đặt sau túc từ (object) (the roof/your
hair…):

have object past participle Jill had the roof repaired yesterday. Jill đã nhờ người sửa mái nhà.
Where did you have your hair cut? Bạn đã cắt tóc ở đâu?
Your hair looks nice. Have you had it cut? Tóc bạn trông đẹp đấy. Bạn đã đi cắt tóc phải không?
Julia has just had central heating installed in her house. Julia vừa mới nhờ người lắp đặt lò sưởi trung tâm trong nhà cô ấy.
We are having the house painted at the moment. Chúng tôi đang cho người sơn lại ngôi nhà vào lúc này.
How often do you have your car serviced? Bao lâu thì anh lại đem xe đi tu sửa một lần?
I think you should have that coat cleaned soon. Tôi nghĩ là anh nên mang áo khoác cho người ta giặt sớm đi.
I don't like having my photograph taken. Tôi không thích người khác chụp hình tôi. Have something done

Back to top  Message [Page 1 of 1]

Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum

 

Forum create on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Report an abuse | Forumotion.com